~ なと: bị nói ~
❖ Cách dùng
V(命令形めいれいけい) と ✙ 言われる/注意される
V(命令形めいれいけい) と ✙ しかられる/怒られる
Vる なと ✙ 言われる/注意される
Vる なと ✙ しかられる/怒られる
❖ Ý nghĩa
『なと』Dùng khi tường thuật lại một mệnh lệnh người khác giao cho mình.
例文:
1. 医者に酒を飲むなと言われた。
Tôi bị bác sĩ nói là không được uống rượu.
2. 父に、もっと早く帰れと注意された。
Tôi bị bố nhắc nhở là hãy về sớm hơn.
3. 明日は8時までに会社に来いと注意された。
Tôi được nhắc nhở là ngày mai đến công ty trước 8 giờ.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫