Mẫu câu ~ なぜなら : thì là tại vì ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ なぜなら : thì là tại vì ~

~-なぜなら-:-thi-la-tai-vi-~

~ なぜなら : thì là tại vì ~

❖ Cách dùng 

A なぜなら B

A なぜかというと B

A どうしてかというと B

A : 結論

B : 原因、理由

❖ Ý nghĩa 

『なぜなら』Dùng để nêu lý do, nguyên nhân của một kết luận, quyết định được nêu ra trước đó.

例文:

1. 来週、国に帰る予定です。なぜなら、親友の結婚式に出席するからです。

Tuần sau, tôi dự định về nước. Nếu hỏi tại sao thì là vì tôi sẽ tham dự đám cưới của bạn thân.

2. 学校を変えた。なぜかというと、僕のレベルのクラスがなかっただ。

Tôi đã chuyển trường. Nếu nói là tại sao thì là do không có lớp ở trình độ của tôi.

3. この場所が大好きだ。なぜかというとたくさんの思い出があるからだ。

Tôi yêu nơi này. Bởi vì, nơi này có nhiều kỷ niệm.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban