Mẫu câu に~れる: Bị~ ( ai đó/ cái gì đó)

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu に~れる: Bị~ ( ai đó/ cái gì đó)

に~れる:-Bi~-ai-do-cai-gi-do

に~れる: Bị~ ( ai đó/ cái gì đó)

❖ Cách dùng 

(Nに) Vれる

❖ Ý nghĩa 

『に~れる』Thường dùng để nói đến những tình huống gặp khó khăn, khổ sở do một yếu tố nào đó.

Động từ được dùng ở thể bị động và chủ thể được thể hiện rõ trong câu văn(bị ai đó/ cái gì đó…làm…).

 

例文:

1. 雨られて、服が濡れてしまった。

Bị mắc mưa nên quần áo ướt hết rồi.

2. 父死なれて、大学を続けられなくなりました。

Bố mất nên không thể tiếp tục học đại học nữa.

3. 急社員に辞めれた

Đột nhiên nhân viên công ty đã nghỉ việc.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban