❖ Cách dùng
Nに ✙ 比べ / 比べて
[文]のに ✙ 比べ / 比べて
❖ Ý nghĩa
『に比べて』”So với”…dùng trong mẫu câu so sánh
1. 試験問題は昨年に比べて易しくなった。
Đề thi năm nay dễ hơn năm ngoái.
2. 店で買うのに比べ、通信販売は便利だが欠点もある。
So với mua ở cửa hàng thì mua sắm qua mạng tiện lợi hơn nhưng cũng có khuyết điểm.
3. 新しく買った携帯電話はおしゃれできれいだが前のが使いやすかったのに比べて使いにくい。
Cái điện thoại mới mua đẹp và hiện đại nhưng so với cái điện thoại dễ sử dụng trước kia thì nó khó sử dụng.
178.23
前日比: 1JPY =175.27 VND
2.96 (1.69%)
Cập nhật: 2022-05-16 10:10:13 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC