~ にしては: Vậy mà
❖ Cách dùng
Aい/na/N/V(普) ✙ にしては
❖ Ý nghĩa
『にしては』 Diễn tả 1 việc gì đó khác với suy nghĩ,tưởng tượng.Vế trước 『にしては』miêu tả vấn đề được nói đến ,nhưng vế sau (sự thật)lại ngược với suy nghĩ ,tưởng tượng của bạn.
例文:
1. 外国人にしては日本語が上手だ。
Tuy là người nước ngoài nhưng tiếng nhật rất giỏi.
2. たくさん勉強したにしては、低い点数だった。
Học nhiều thế mà điểm lại thấp.
3. 日本に来たことがないにしては、日本をよく知っている。
Tuy chưa đến nhật bản lần nào vậy mà bạn biết rõ về Nhật nhỉ.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫