~ の : ~ việc
❖ Cách dùng
V/A/na/N(普) ✙ の
naだな ✙ の
N だな ✙ の
❖ Ý nghĩa
『の』Dùng để biến đổi danh từ, động từ, tính từ thành cụm danh từ.
例文:
1. 田中さんに電話するのをすっかり忘れていました。
Tôi đã quên khuấy việc điện thoại cho chị Tanaka.
2. 日曜日に混んだところへ行くのは、あまり好きではありません。
Đi đến những nơi đông đúc vào chủ nhật thì tôi không thích lắm.
3. 私は寝るのが好きです。
Tôi thích đi ngủ.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫