~ おかげで : Nhờ vào ~/ nhờ có ~
❖ Cách dùng
Aい/V(普) ✙ おかげで / おかげだ
na Adj な ✙ おかげで / おかげだ
Nの ✙ おかげで / おかげだ
❖ Ý nghĩa
『おかげで』Diễn tả sự biết ơn vì nhờ có người/việc được nhắc đến mà đã thành công,đạt được kết quả mong muốn.
例文:
1. 先生のおかげで合格出来ました。
Nhờ có thầy giáo mà tôi đã thi đỗ.
2. 日本へ来たおかげで日本語が上手になった。
Nhờ sang nhật mà tôi đã giỏi tiếng nhật.
3. 彼は能力のおかげで成功した。
Anh ta đã thành công nhờ vào sự nỗ lực.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫