Mẫu câu ~ っぱなし: Để nguyên ~/ Giữ nguyên ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ っぱなし: Để nguyên ~/ Giữ nguyên ~

~-っぱなし:-De-nguyen-~-Giu-nguyen-~

~ っぱなし: Để nguyên ~/ Giữ nguyên ~

❖ Cách dùng 

Vますっぱなし

❖ Ý nghĩa 

『っぱなし』Dùng để thể hiện tình trạng của sự vật, sự việc được duy trì liên tục trong khi một hành động, sự việc khác diễn ra. Hoặc chỉ đơn giản nói về việc giữ nguyên một tình trạng nào đó.

例文:

1. 窓を開っぱなしで出てきた。

Tôi đã cứ để cửa sổ mở mà ra ngoài.

2. 水を出しっぱなしにしないでください。

Đừng để nước chảy suốt như vậy.

3. 大変だ。台所のガスの火がつけっぱなしだ。

Chết rồi. Lửa bếp ga vẫn đang bật nguyên như thế.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban