~ せいで : Do ~
❖ Cách dùng
Aい/V(普) ✙ せいで/せいだ/せいか
na Adj な ✙ せいで/せいだ/せいか
Nの ✙ せいで/せいだ/せいか
❖ Ý nghĩa
『せいで』Chỉ nguyên nhân,lý do của việc gì đó,chủ yếu là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt.
“せいか”mang nghĩa “có lẽ là bởi/do…”,chưa xác định chắc chắn.
例文:
1. バスが遅れたせいで、約束の時間に間に合わなかった。
Do xe buýt đến muộn nên tôi đã không đến kịp giờ hẹn.
2. 事故のせいで約束の時間に遅れてしまった。
Tại vụ tai nạn mà tôi đến trễ giờ hẹn mất rồi.
3. 傘を忘れたせいでびしょ濡ぬれになった。
Chỉ tại quên ô mà tôi đã bị ướt như chuột lột.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫