❖ Cách dùng
Aい/V(普) ✙ せいで/せいだ/せいか
na Adj な ✙ せいで/せいだ/せいか
Nの ✙ せいで/せいだ/せいか
❖ Ý nghĩa
『せいで』Chỉ nguyên nhân,lý do của việc gì đó,chủ yếu là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt.
“せいか”mang nghĩa “có lẽ là bởi/do…”,chưa xác định chắc chắn.
1. バスが遅れたせいで、約束の時間に間に合わなかった。
Do xe buýt đến muộn nên tôi đã không đến kịp giờ hẹn.
2. 事故のせいで約束の時間に遅れてしまった。
Tại vụ tai nạn mà tôi đến trễ giờ hẹn mất rồi.
3. 傘を忘れたせいでびしょ濡ぬれになった。
Chỉ tại quên ô mà tôi đã bị ướt như chuột lột.
212.39
前日比: 1JPY = 212.78 VND
-0.39 (-0.18%)
Cập nhật: 2021-02-27 12:16:45 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC