~が~られる:tự nhiên ~/ bỗng nhiên~/chợt ~(cảm xúc, tư duy)
❖ Cách dùng :
~が + V られる (自発の受身形)
❖ Ý nghĩa : tự nhiên / bỗng nhiên/chợt ~
Hành động bất giác xảy ra không hề có chủ ý .Tự bản thân bỗng nhiên nhận ra, cảm thấy ,nhớ lại...
tự nhiên / bỗng nhiên/chợt ~
例文:
1.あの子を見ると自分の青春時代のことが思い出される。
→ Nhìn bé kia, tôi bỗng nhiên nhớ lại thời thanh xuân của mình.
2.たまに、何もなくても、失敗した時のことが思い出されて、もっともっと頑張らなきゃなっと自分で自分に言った。
→ Lâu lâu, dù không có chuyện gì, tự nhiên tôi vẫn nghĩ đến những thất bại (sai lầm ) đã xảy ra, rồi tự mình nói với bản thân là phải cố gắng thật nhiều hơn nữa.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫