Mẫu câu そのために ~ : Vì thế ~/ do đó ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu そのために ~ : Vì thế ~/ do đó ~

そのために-~-:-Vi-the-~-do-do-~

そのために ~ : Vì thế ~/ do đó ~

❖ Cách dùng 

<目的もくてき・理由りゆう>。そのため(に)<結果けっか>

❖ Ý nghĩa 

『そのために』Dùng làm từ nối tiếp diễn lý do, mục tiêu được nêu ra trước đó để tiếp nối đến kết quả.

例文:

1. 隣の駅で事故があったらしい。そのために電車が遅れている。

Nghe nói có tai nạn ở nhà ga gần đây. Vì thế mà tàu điện đang bị trễ.

2. 留学するつもりだ。そのためにバイトしてお金を貯めている。

Tôi định đi du học. Vì thế tôi đi làm thêm và để dành tiền.

3. 彼はもともと心臓が悪かった。そのためあのニュースを聞いたショックで急死したらしい。

Vốn dĩ ban đầu tim của anh ấy đã không tốt. Vì vậy có vẻ như anh ấy đã chết đột ngột với một cú sốc khi nghe tin tức đó.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban