それと ~ : Và/ Vẫn còn
❖ Cách dùng
A それと B
A あと B
❖ Ý nghĩa
『それと』Dùng khi muốn thêm, gia tăng số lượng của sự vật, sự việc, con người.
例文:
1. レタスひとつとトマト3個ください。それと、ピーマンも1袋ください。
Cho tôi 1 bó rau diếp và 3 quả cà chua. Và 1 túi ớt.
2. 名前を書きましたか。それとID番号も忘れずに書いてください。
Bạn đã viết tên chưa. Và đừng quên là phải viết số ID nữa đấy.
3. 言われたことはしました。あと、何をすればいいですか。
Tôi đã làm những gì được bảo. Và tôi nên làm gì khác nữa.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫