❖ Cách dùng
少しも / ちっとも ✙ Vない
少しも / ちっとも ✙ Aくない
少しも / ちっとも ✙ naでない
❖ Ý nghĩa
『少しも~ない』Dùng để nhấn mạnh sự phủ định.
1. あの人が話す英語は少しもわからない。
Tôi một chút cũng không hiểu tiếng anh của người kia nói.
2. スタイルのことは少しも気にならない。
Về style thì tôi chẳng quan tâm một chút nào.
3. 食事の量を減へらしてダイエットしているのにちっとも瘦せないんです。
Tôi đang ăn kiêng và giảm lượng đồ ăn vậy mà chẳng gầy tẹo nào.
214.33
前日比: 1JPY = 214.92 VND
-0.59 (-0.27%)
Cập nhật: 2021-02-25 08:36:30 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC