少しも~ない: Một chút cũng không ~
❖ Cách dùng
少しも / ちっとも ✙ Vない
少しも / ちっとも ✙ Aくない
少しも / ちっとも ✙ naでない
❖ Ý nghĩa
『少しも~ない』Dùng để nhấn mạnh sự phủ định.
例文:
1. あの人が話す英語は少しもわからない。
Tôi một chút cũng không hiểu tiếng anh của người kia nói.
2. スタイルのことは少しも気にならない。
Về style thì tôi chẳng quan tâm một chút nào.
3. 食事の量を減へらしてダイエットしているのにちっとも瘦せないんです。
Tôi đang ăn kiêng và giảm lượng đồ ăn vậy mà chẳng gầy tẹo nào.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫