ば~ほど Càng ~ càng
❖ Cách Dùng
Aければ Aいほど
naなら naなほど
Ⅴば Ⅴるほど
❖ Ý Nghĩa
『ば~ほど』Mẫu câu này diễn tả ý khi một sự việc tiến triển, thay đổi thì một sự việc khác cũng tiến triển thay đổi theo.
Càng…càng
例文:
1. 彼のことを知れば知るほど好きになる。
↠ Càng hiểu về anh ấy thì lại càng thích hơn.
2. この映画はみえば読むほど面白い。
↠ Quyển sách này càng đọc càng thấy thú vị.
3.寿司は魚が新鮮なら新鮮なほどおいしいです。
↠ Với món sushi thì cá càng tươi thì sushi càng ngon.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫