たて ~ : Mới xong ~
❖ Cách dùng
Vますたて の N
Vますたてだ
❖ Ý nghĩa
『たて』Là cách diễn tả ” tình trạng vừa mới thực hiện,làm xong…” hoặc dùng trong trường hợp cái gì đấy vừa mới xảy ra và vẫn còn nhìn thấy.
例文:
-
焼たてのパンは美味。
Bánh mì mới nướng rất ngon.
-
あのスーパーはとりたての新鮮な野菜を売っている。
Siêu thị kia bán rau tươi vừa mới hái.
-
このポテトは揚たてだよ。
Món khoai tây này vừa mới chiên đấy.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫