~させられる:bị làm cho ~ / bị khiến cho ~(cảm xúc, tư duy)
❖ Cách dùng :
~Vさせられる(自発の使役受身形)
❖ Ý nghĩa : bị (ai đó, việc gì đó...) khiến cho mình bị, phải ( tâm trạng, cảm xúc, tư duy )....
Hành động bất giác xảy ra không hề có chủ ý do tác động của ai đó, sự việc nào đó.
例文:
1.彼らの結婚には驚かされました。
→ Việc họ kết hôn làm cho tôi bị bất ngờ.
2.彼のいい加減さにガッカリさせられた。
→ Tính cách bừa bãi của anh ta khiến tôi thực sự bị thất vọng.
3.今回の事件をきっかけに、自分にとって何が本当に大切かを考えさせられました。
→ Nhờ có sự việc lần này mà khiến cho tôi phải suy nghĩ về điều gì là thật sự quan trọng đối với mình.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫