❖ Cách dùng :
~Vさせられる(自発の使役受身形)
❖ Ý nghĩa : bị (ai đó, việc gì đó...) khiến cho mình bị, phải ( tâm trạng, cảm xúc, tư duy )....
Hành động bất giác xảy ra không hề có chủ ý do tác động của ai đó, sự việc nào đó.
1.彼らの結婚には驚かされました。
→ Việc họ kết hôn làm cho tôi bị bất ngờ.
2.彼のいい加減さにガッカリさせられた。
→ Tính cách bừa bãi của anh ta khiến tôi thực sự bị thất vọng.
3.今回の事件をきっかけに、自分にとって何が本当に大切かを考えさせられました。
→ Nhờ có sự việc lần này mà khiến cho tôi phải suy nghĩ về điều gì là thật sự quan trọng đối với mình.
173.78
前日比: 1JPY = 179.80 VND
-6.02 (-3.35%)
Cập nhật: 2022-06-08 08:12:16 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC