Mẫu câu ~させられる:bị làm cho ~ / bị khiến cho ~(cảm xúc, tư duy)

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~させられる:bị làm cho ~ / bị khiến cho ~(cảm xúc, tư duy)

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-05-22 02:05:23

~させられる:bi-lam-cho-~-/-bi-khien-cho-~(cam-xuc-tu-duy

~させられる:bị làm cho ~ / bị khiến cho ~(cảm xúc, tư duy)

❖ Cách dùng : 

 ~Vさせられる(自発の使役受身形)

❖ Ý nghĩa :   bị (ai đó, việc gì đó...) khiến cho mình bị, phải ( tâm trạng, cảm xúc,  tư duy )....

Hành động bất giác xảy ra không hề có chủ ý do tác động của ai đó, sự việc nào đó. 

例文:

1.彼らの結婚には驚かされました

→ Việc họ kết hôn làm cho tôi bị bất ngờ.

2.彼のいい加減さにガッカリさせられた

→ Tính cách bừa bãi của anh ta khiến tôi thực sự bị thất vọng.

3.今回の事件をきっかけに、自分にとって何が本当に大切かを考えさせられました。

→ Nhờ có sự việc lần này mà khiến cho tôi phải suy nghĩ về điều gì là thật sự quan trọng đối với mình.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban