たとえ~ても : Thậm chí là ~ thì cũng
❖ Cách dùng
たとえ ✙ Vても
たとえ ✙ Aくても
たとえ ✙ naでも
たとえ ✙ Nでも
❖ Ý nghĩa
『たとえ~ても』Dùng khi muốn nhấn mạnh ý khẳng định một sự việc, hành động nào đó bất chấp có điều kiện khác xảy ra.
例文:
-
たとえ反対されても留学します。
Giả sử có bị phản đối đi chăng nữa thì tôi cũng sẽ đi du học.
-
たとえ元気げんきじゃなくても、家族への手紙には元気だと書きます。
Cho dù không khỏe thì trong thư viết cho gia đình cũng sẽ viết là khỏe.
3. たとえ給料が高くてもあんな仕事はしたくない。
Giả sử là lương có cao đi chăng nữa thì tôi cũng không muốn làm cái công việc như thế.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫