~ てほしい: Muốn ~ làm gì
❖ Cách dùng
Vて ✙ ほしい/もらいたい
Vないで ✙ ほしい/もらいたい
❖ Ý nghĩa
『てほしい』Sử dụng để diễn đạt mong muốn,nguyện vọng của người nói đối với người nghe hoặc người nào đó.Thể hiện mong muốn ai đó làm hoặc không làm điều gì đó cho mình.
例文:
1. この話は他の人に言わないでほしいです。
Chuyện này mong bạn đừng nói cho người khác biết.
2. 会社で起っている事は全話してほしい。
Em muốn anh kể lại toàn bộ những việc xảy ra ở công ty.
3. あのう、教科書を見せてほしいんですが…
Này,làm ơn cho tôi xem quyển sách giáo khoa với.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫