~ ということだ : Có nghĩa là ~
❖ Cách dùng
Aい /na /N /V(普) ✙ ということだ
❖ Ý nghĩa
『ということだ』Là cách nói truyền đạt lại nội dung đã nghe thấy, đọc được.
Nói đến ý nghĩa, sự thật, kết quả rút ra.
Có thể dùng động từ ở dạng ý hướng, mệnh lệnh.
例文:
1. 田中さんから電話があって、少し遅くれるということです。
Có điện thoại từ anh Tanaka, dường như là sẽ trễ một chút.
2. 試験の結果は70%、つまり合格ということだ。
Kết quả thi khoảng 70%, tức là đậu rồi.
3. 昨日、東京で地震があったということだ。
Hôm qua, có một trận động đất ở Tokyo.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫