❖ Cách dùng
〚文〛(普) ✙ というの
〚文〛(普) ✙ っていうの
〚文〛(普) ✙ ということ
〚文〛(普) ✙ っていうこと
❖ Ý nghĩa
『というの』được thêm vào mệnh đề để danh từ hóa cho mệnh đề đó.
1. リンさんが帰国するということを聞いて驚おどろきました。
Tôi rất ngạc nhiên khi nghe tin Rin về nước.
2. こんなによく遅刻ちこくをするというのは問題もんだいですよ。
Cái việc thường xuyên đi trễ như thế này là cả một vấn đề đấy.
3. 田中さんが医者いしゃだというのを知らなかった。
Tôi đã không biết chị Tanaka là bác sỹ.
212.39
前日比: 1JPY = 212.78 VND
-0.39 (-0.18%)
Cập nhật: 2021-02-27 12:16:45 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC