~というの : Cái việc ~
❖ Cách dùng
〚文〛(普) ✙ というの
〚文〛(普) ✙ っていうの
〚文〛(普) ✙ ということ
〚文〛(普) ✙ っていうこと
❖ Ý nghĩa
『というの』được thêm vào mệnh đề để danh từ hóa cho mệnh đề đó.
例文:
1. リンさんが帰国するということを聞いて驚おどろきました。
Tôi rất ngạc nhiên khi nghe tin Rin về nước.
2. こんなによく遅刻ちこくをするというのは問題もんだいですよ。
Cái việc thường xuyên đi trễ như thế này là cả một vấn đề đấy.
3. 田中さんが医者いしゃだというのを知らなかった。
Tôi đã không biết chị Tanaka là bác sỹ.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫