~ というより: Hơn là nói ~
❖ Cách dùng
Aい /na /N / V(普)✙ というより
Aい /na /N /V(普)✙ というか
❖ Ý nghĩa
『というより』Diễn tả ý nghĩa hơn là…nhưng cái nói đằng sau mới là thích đáng hơn.
例文:
1. 前の車は遅すぎて、走るというよりはっているようだ。
Chiếc xe đằng trước quá chậm, không phải đang chạy mà nó đang bò thì đúng hơn.
2. 今日は涼しいというより寒いくらいだった。
Hôm nay không phải mát mà là lạnh mới đúng.
3. あの学生は出来ないというかやる気がないのでしょう。
Cậu học sinh đó không phải là không thể, đúng ra là cậu ta không muốn làm.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫