Mẫu câu ~ ところが : Nhưng mà

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ ところが : Nhưng mà

~-ところが-:-Nhung-ma

~ ところが : Nhưng mà

❖  Cách dùng

A ところが B

A: 予想、予定

B: 予想外の結果、事実

❖  Ý nghĩa 

『ところが』Thường dùng trong trường hợp phủ định một suy đoán, dự định hoặc suy nghĩ về sự việc, hành động.
 

例文:

1. 昨夜はコンサートに行くつもりだった。ところが病気で行けなくなった。

Tối qua đã định đi xem hòa nhạc. Nhưng mà bị bệnh nên không thể đi được.

2. 田中さんは私より若いと思っていた。ところが私より5歳も年上だった。

Tôi nghĩ là Tanaka trẻ hơn tôi. Nhưng mà hơn tôi đến 5 tuổi lận.

3. 彼は非常に頭がいい。ところが大学に入れなかった。

Anh ấy cực kỳ thông minh. Nhưng mà không thể vào đại học được.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban