~ とおり: Đúng như ~
❖ Cách dùng
Vる ✙ とおり
Vた ✙ とおり
Nの ✙ とおり
Nどおり
❖ Ý nghĩa
『とおり』Dùng để biểu thị một động tác nào đó được thực hiện theo đúng nội dung đã được biểu thị trước đó.
例文:
1. 友達が書いてくれた地図のとおりに来たが、道に迷まよった。
Tôi đã đi đến theo như bản đồ bạn tôi vẽ nhưng mà đã bị nhầm.
2. 雪が降ってきた。予報どおりだ。
Tuyết đã rơi rồi. Đúng như dự đoán.
3. 私が今から言ったとおりに書いてください。
Hãy viết như tôi nói với bạn từ bây giờ.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫