~ ついでに: Nhân tiện ~/ Tiện thể ~
❖ Cách dùng
Vる/Vた ✙ ついでに
N の ✙ ついでに
❖ Ý nghĩa
『ついでに』Diễn tả ý nghĩa khi thực hiện một hành vi ban đầu thì nhân tiện thực hiện thêm một hành vi khác.
例文:
1. 公園を散歩するついでにゴミを出しなさい。
Nhân tiện đi dạo công viên thì đổ rác luôn nhé.
2. 郵便局へ行ったついでにはがきを買ってきた。
Nhân tiện đến bưu điện tôi đã mua bưu thiếp.
3. 買い物のついでに図書館へ行って本を借かりてきた。
Nhân tiện mua đồ tôi đã đến thư viện mượn sách.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫