へ 行きます、来ます、帰ります
1. Danh từ ( địa điểm ) へ 行きます、来ます、帰ります
❖ Ý nghĩa:
行きます ( いきます ) : đi
来ます ( きます ) : đến
帰ります ( かえります ) : về
❖ Ví dụ:
1. 私 ( わたし ) は学校 ( がっこう ) へいきます
⇒ Tôi đi tới trường
2. 11時 ( じ ) に家へかえります
⇒ Về nhà lúc 11 giờ
3. A さんのところへきます
⇒ Đến chỗ của bạn A
❖ Câu hỏi:
どこへ + Động từ ますか
❖ Ví dụ
Aさんはどこへいきますか
⇒ Anh A đi đâu đó?
スーパーへいきます
⇒ Tôi đi siêu thị
2. Phương tiện giao thông で 行きます、来ます、帰ります
❖ Ý nghĩa: Đi bằng phương tiện gì, đến đâu.
❖ Ví dụ:
1. 公園 ( こうえん ) へ車 ( くるま ) でいきます
⇒ Tôi đi tới công viên bằng xe hơi.
例文:
1. 私 ( わたし ) は8時 ( じ ) に学校 ( がっこう ) へいきます
⇒ 8 giờ tôi đi tới trường
2. そして、12時 ( じ ) に家 ( いえ ) へかえります
⇒ Sau đó 12 giờ tôi về nhà
3. 明日 ( あした ) 兄 ( あに ) と公園 ( こうえん ) へいきます
⇒ Ngày mai tôi sẽ cùng anh trới đi công viên
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫