行きます ( いきます ) : đi
来ます ( きます ) : đến
帰ります ( かえります ) : về
❖ Ví dụ:
1. 私 ( わたし ) は学校 ( がっこう ) へいきます
⇒ Tôi đi tới trường
2. 11時 ( じ ) に家へかえります
⇒ Về nhà lúc 11 giờ
3. A さんのところへきます
⇒ Đến chỗ của bạn A
❖ Câu hỏi:
どこへ + Động từ ますか
❖ Ví dụ
Aさんはどこへいきますか
⇒ Anh A đi đâu đó?
スーパーへいきます
⇒ Tôi đi siêu thị
❖ Ý nghĩa: Đi bằng phương tiện gì, đến đâu.
❖ Ví dụ:
1. 公園 ( こうえん ) へ車 ( くるま ) でいきます
⇒ Tôi đi tới công viên bằng xe hơi.
1. 私 ( わたし ) は8時 ( じ ) に学校 ( がっこう ) へいきます
⇒ 8 giờ tôi đi tới trường
2. そして、12時 ( じ ) に家 ( いえ ) へかえります
⇒ Sau đó 12 giờ tôi về nhà
3. 明日 ( あした ) 兄 ( あに ) と公園 ( こうえん ) へいきます
⇒ Ngày mai tôi sẽ cùng anh trới đi công viên
212.39
前日比: 1JPY = 212.78 VND
-0.39 (-0.18%)
Cập nhật: 2021-02-27 12:16:45 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC