つまり~ : Cụ thể hơn là ~
❖ Cách dùng
A つまり B
❖ Ý nghĩa
『つまり』Dùng để diễn đạt cùng một ý tưởng nhưng với cách dùng từ hay cách nói khác.
例文:
1. 父の兄、つまり私の伯父は医者をしている。
Anh trai của bố tôi,tức là bác tôi,hiện đang làm bác sĩ.
2. 田中さんは携帯もパソコンも持っていない。つまりメールで連絡はできないのだ。
Chị tanaka không mang điện thoại lẫn máy tính. Nói cách khác là không thể liên lạc bằng mail được.
3. 彼女は姉の娘,つまり私にとってはめいです。
Cô ấy là con của chị gái,tức là cháu gái của tôi.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫