Mẫu câu うちに ~ : Trong khi ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu うちに ~ : Trong khi ~

うちに-~-:-Trong-khi-~

うちに ~ : Trong khi ~

❖  Cách dùng

Vている ✙  うちに

Vない ✙ うちに

Aい ✙ うちに

na Adj な ✙ うちに

Nの ✙ うちに

❖  Ý nghĩa 

『うちに』Dùng trong trường hợp thực hiện một hành động nào đó trong khoảng thời gian không xác định. Khoảng thời gian không xác định này là khoảng thời gian mà một sự việc, tình trạng nào đó vẫn còn tiếp diễn.

例文:

1. 明いうちに帰ってきなさい。

Hãy về nhà trong lúc trời còn sáng.

2. 忘すれないうちに、メモをしておこう。

Hãy ghi chú lại trong lúc chưa quên.

3. 温かいうちに早く食べてください。

Trong lúc đang còn nóng anh hãy ăn nhanh đi.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban