わけだ : Quả nhiên ~
❖ Cách dùng
Aい ✙ わけだ
na Adj な ✙ わけだ
V(普) ✙ わけだ
❖ Ý nghĩa
『わけだ』Dùng khi nói đến sự tất nhiên của kết quả(với giải thích nguyên nhân ở câu trước/sau).
例文:
1. 暑いわけだ。気温が36度もある。
Đương nhiên là nóng rồi. Nhiệt độ lên đến 36 độ cơ mà.
2. こんなところで工事をしたのか。渋滞するわけだ。
Làm công trường ở nơi như thế này hả? Hèn chi mà tắc đường.
3. あ、顔にご飯粒がついていたんだ。みんなにクスクス笑われていたわけだ。
Ồ, trên mặt tôi có dính hột cơm. Bảo sao mà mọi người cứ cười khúc khích.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫