Mẫu câu Mời ai đó đi đâu chơi, làm gì

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu Mời ai đó đi đâu chơi, làm gì

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-11 01:05:53

Moi-ai-do-di-dau-choi-lam-gi

Mời ai đó đi đâu chơi, làm gì

1. Danh từ を Động từ

❖ Ý nghĩa: Làm gì đó 

❖ Ví dụ:

ごはんをたべます 

⇒ Ăn cơm

みずをのみます

⇒ Uống nước

家 ( いえ ) で本 ( ほん ) を読みます ( よみます )

⇒ Đọc sách ở nhà

2. Động từ ~ ませんか

❖ Ý nghĩa: Làm gì đó cùng mình không. Mời, rủ rê ai đó một cách lịch sự

❖ Ví dụ:

1. コーヒーをのみませんか

⇒ Bạn uống cà phê không

はい、のみます

⇒ Có, tôi uống

3. Động từ ~ ましょう

❖ Ý nghĩa: Cùng làm gì đó nào. Thể hiện sự tích cực, chủ động của người nói. Mời mọc thân thiết.

❖ Ví dụ: 

私 ( わたし ) と ごはんをたべましょう

⇒ Đi ăn cơm với tớ nào!

例文:

1. ケーキをたべませんか

⇒ Bạn ăn bánh nhé

2. おちゃをのみませんか

⇒ Bạn uống trà không?

3. にほんごをべんきょうしましょう

⇒ Cùng học tiếng nhật nào

4. おたがいにがんばりましょう

⇒ Cùng nhau cố gắng nào!


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban