Mời ai đó đi đâu chơi, làm gì
1. Danh từ を Động từ
❖ Ý nghĩa: Làm gì đó
❖ Ví dụ:
ごはんをたべます
⇒ Ăn cơm
みずをのみます
⇒ Uống nước
家 ( いえ ) で本 ( ほん ) を読みます ( よみます )
⇒ Đọc sách ở nhà
2. Động từ ~ ませんか
❖ Ý nghĩa: Làm gì đó cùng mình không. Mời, rủ rê ai đó một cách lịch sự
❖ Ví dụ:
1. コーヒーをのみませんか
⇒ Bạn uống cà phê không
はい、のみます
⇒ Có, tôi uống
3. Động từ ~ ましょう
❖ Ý nghĩa: Cùng làm gì đó nào. Thể hiện sự tích cực, chủ động của người nói. Mời mọc thân thiết.
❖ Ví dụ:
私 ( わたし ) と ごはんをたべましょう!
⇒ Đi ăn cơm với tớ nào!
例文:
1. ケーキをたべませんか
⇒ Bạn ăn bánh nhé
2. おちゃをのみませんか
⇒ Bạn uống trà không?
3. にほんごをべんきょうしましょう
⇒ Cùng học tiếng nhật nào
4. おたがいにがんばりましょう
⇒ Cùng nhau cố gắng nào!
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫