Mẫu câu ~ ようになる: Trở thành

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ ようになる: Trở thành

~-ようになる:-Tro-thanh

~ ようになる: Trở thành

❖  Cách dùng

Vる ✙ ようになる

❖  Ý nghĩa 

『ようになる』Mẫu câu này được dùng để thể hiện sự thay đổi trạng thái của sự vật.

例文:

1. 『このDVDプレーヤー、壊れているんだよね。』 『いや、直してもらったから、使えるようになったよ。』

『Cái đầu đĩa DVD này đang hỏng nhỉ?』 『Không, vì đã được sửa nên nó lại dùng được rồi.』

2. ここの電気は人が通とつくようになっています。

Cái đèn ở chỗ này hễ có người đi qua là nó bật lên.

3. このインターホンは留守るすに誰が来たか分かるようになっている。

Hệ thống liên lạc này được thiết kế để cho bạn biết ai đã đến khi bạn vắng nhà.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban