Mẫu câu ~ ずに : Không ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N3 ↞↞

Mẫu câu ~ ずに : Không ~

~-ずに-:-Khong-~

~ ずに : Không ~

❖  Cách dùng

Vないずに

❖  Ý nghĩa 

『ずに』Dùng trong trường hợp chúng ta sẽ bỏ qua một hành động mà tự nhiên, bình thường sẽ làm.
 

例文:

1. 辞書を使わずに書いたので自信がありません。

Vì viết ra mà không dùng từ điển nên không có tự tin.

2. 約束の時間に来なければ待またずに出発しゅっぱつします。

Tôi sẽ xuất phát mà không chờ đợi nếu bạn không đến đúng thời gian đã hẹn.

3. 健康のため、車に乗らずに歩くようにしています。

Vì sức khỏe, tôi đang cố gắng đi bộ mà không dùng xe hơi.


≪ Bài trước

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban