Mẫu câu 〜ものか : Tuyệt đối không ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜ものか : Tuyệt đối không ~

〜ものか-:-Tuyet-doi-khong-~

〜ものか : Tuyệt đối không ~

❖  Cách dùng

Thể thông thường (Na   – な・N  -な)  + ものか

 Là câu phủ định, có đưa cảm giác cá nhân vào một chút. Có dạng khác là 〜もんか. Với con gái thì thường hay dùng 〜ものですか và 〜もんですか

❖  Ý nghĩa 

Tuyệt đối không, không thể có chuyện (ngôn ngữ nói)

例文:

1. 駅から歩いて40分。バースもない。こんな不便などころに住めるものか

→ Đi từ ga mất 40 phút. Không có bus. Không thể có chuyện có thể sống ở nơi bất tiện thế này

2. あの人が正直なもんか。嘘ばかり言う人だ

→ Làm gì có chuyện anh ta là người chính trực. Anh ta là người chỉ toàn nói dối thôi.

3. こんなにたくさんの仕事、明日までに終わるものか

→ Nhiều việc thế này thì đến mai nhất định là không xong được.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban