Mẫu câu 〜というと・〜といえば・〜といったら: Nhắc đến ~/ Nghĩ đến ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜というと・〜といえば・〜といったら: Nhắc đến ~/ Nghĩ đến ~

〜というと・〜といえば・〜といったら:-Nhac-den-~-Nghi-den-~

〜というと・〜といえば・〜といったら: Nhắc đến ~/ Nghĩ đến ~

❖ Cách dùng

N・V thể thông thường + というと・〜といえば・〜といったら

Điều được nghĩ đến chính là điều đặc trưng, tiêu biểu của điều được nhắc đến. Khi được dùng để xác nhận thông tin, cuối câu thường hay đi kèm 〜か・〜など

❖ Ý nghĩa 

Nhắc đến điều gì thì nghĩ ngay đến điều gì. Ngoài ra còn dùng để xác nhận thông tin

例文:

1. オーストラリアといえば、すぐにコアラとかカンガルーを思い浮かべる。

→  Nhắc đến Australia, ngay lập tức tôi nghĩ đến Koala và Kangaroo

2. ここに身分を証明するものが必要と書いてありますが、身分を証明するものというとパスポートでもいいでしょうか

→  Ở đây có ghi là cần phải có giấy tờ chứng minh nhân thân, giấy tờ chứng minh nhân thân là passport được chứ?

3. その頃、日本はというと、仏教が人々の間に広がりつつあった。

→  Vào thời đó, nói về Nhật Bản thì phật giáo vẫn lan rộng trong người dân.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban