Thể điều kiện
1. Cách chia thể điều kiện
❖ Nhóm 1: Đổi âm cuối của thể ます sang hàng え rồi thêm ば
Ví dụ:
飲みます ⇒ 飲めば
Uống ⇒ nếu uống.
呼びます ⇒ 呼べば
Gọi ⇒ nếu gọi.
振ります ⇒ ふれば
Vẫy ⇒ nếu vẫy tay.
❖ Nhóm 2: thêm れば vào sau ます
Ví dụ:
晴れます ⇒ 晴れれば
Nắng ⇒ nếu nắng.
降ります ⇒ 降りれば
Xuống xe ⇒ nếu xuống xe.
❖ Nhóm 3:
来ます ⇒ くれば
Đến ⇒ nếu đến.
します ⇒ すれば
Làm ⇒ nếu làm.
❖ Tính từ đuôi い:Đổi い thành ければ
高い ⇒ 高ければ
Cao ⇒ nếu cao.
正しい ⇒ 正しければ
Chính xác ⇒ nếu chính xác
❖ Tính từ đuôi な:Bỏ な thêm なら
きれいな ⇒ きれいなら
Đẹp ⇒ nếu đẹp.
❖ Danh từ: Thêm なら vào
雨(あめ)⇒ あめなら
Mưa ⇒ nếu mưa
無料(むりょう)⇒ 無料なら
Miễn phí ⇒ nếu miễn phí.
例文:
無
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫