❖ Ví dụ:
1. ボタンを押せば、窓が開きます。
⇒ Nếu nhấn nút thì cửa sổ sẽ mở. ( Điều kiện để cửa mở là việc nhấn nút 押せば )
2. 彼が行けば私も行きます。
⇒ Nếu anh ấy đi thì tôi cũng đi. ( Điều kiện để tôi đi là anh ấy cũng đi )
❖ Ví dụ:
1. ほかに意見がなければ, これで終わりましょう
Nếu không còn ý kiến nào khác thì kết thúc ở đây.
2. あしたまでにレポートを出さなければなりませんか
Tôi phải nộp báo cáo trước ngày mai hả?
1. いい天気なら、散歩しましょう
⇒ Nếu thời tiết tốt, thì cùng nhau chạy bộ nào
2. 日本へ行けば、富士山を見たいです
⇒ Nếu đi Nhật, tôi muốn ngắm núi phú sĩ
3. 好きならば、告白しよう
⇒ Nếu thích thì cứ tỏ tình đi
218.14
前日比: 1JPY =217.80 VND
0.34 (0.16%)
Cập nhật: 2021-01-22 09:41:04 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC