Mẫu câu 〜 ほど

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu 〜 ほど

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-25 12:05:17

〜 ほど

〜 ほど

V điều kiện + V る + ほど

❖ Ý nghĩa:

Càng...càng..

❖ Cách dùng: 

Diễn tả điều kiện khi càng làm cái gì thì càng trở nên như nào đó.

 

例文:

1. パソコンは操作が簡単なら簡単なほどいいです

⇒ Máy tính thì thao tác càng đơn giản càng tốt

2. 彼のことを知れば知るほど飽きていく

⇒ Càng biết về anh ấy tôi càng chán

3. 勉強すればするほど賢くなる

⇒ Càng học sẽ càng thông minh

4. 日本に慣れれば慣れるほど、好きになります

⇒ Càng quen với Nhật, tôi càng thích Nhật hơn

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban