〜ながら(も): Dù ~
❖ Cách dùng
Vます・Aい・Naであり・Nであり+ ながら(も)
Hay đi kèm với những từ thể hiện trạng thái. Vế trước và sau cùng chủ ngữ.
❖ Ý nghĩa
Nêu lên điều trái với dự đoán suy ra từ một trạng thái nào đó
例文:
1. あの子は子供ながら、社会の働きをよく知っていますね
→ Cô bé đó dù là trẻ con, nhưng hiểu khá rõ về xã hội đấy nhỉ
2. 毎日この道を通ってうながら、ここにこんな素敵な店があるとは気が付かなかった
→ Dù mỗi ngày tôi đều đi qua đây, tôi đã không nhận ra ở đây có một cửa hàng tuyệt vời thế này
3. ぼくの部屋は1階で、小さいながら庭も付いています。
→ Căn phòng của tôi ở tầng 1, tuy nhỏ nhưng cũng có cả vườn.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫