Mẫu câu 〜といっても: Dù nói là ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜といっても: Dù nói là ~

〜といっても:-Du-noi-la-~

〜といっても: Dù nói là ~

❖ Cách dùng

N・Thể thông thường + といっても

Vế sau là câu ý nghĩa khác với hình ảnh tưởng tượng ra theo thông tin được biết từ vế trước

❖ Ý nghĩa

Sự thực trái với hình ảnh tưởng tượng ra

例文:

1. 料理ができるといっても、私が作れるのはかんたんなものだけです

Dù nói là có thể nấu ăn, tôi chỉ nấu được những món đơn giản thôi

2. 今私の仕事はきつ。でも、きついといっても、前の会社にいたときほどではない

Hiện tại công việc của tôi thật vất vả. Nhưng mà, dù nói là vất vả, cũng không đến mức như ở công ty cũ của tôi

3. 日本へ行ったといっても、実際は一日滞在しただけです。

Nói là đi Nhật nhưng thật ra chỉ ở đó có một ngày mà thôi

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban