Mẫu câu 〜としたら・〜とすれば・〜とすると・〜となったら・〜となれば・〜となると: Nếu ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜としたら・〜とすれば・〜とすると・〜となったら・〜となれば・〜となると: Nếu ~

〜としたら・〜とすれば・〜とすると・〜となったら・〜となれば・〜となると:-Neu-~

〜としたら・〜とすれば・〜とすると・〜となったら・〜となれば・〜となると: Nếu ~

❖ Cách dùng

Thể thông thường + としたら・とすれば・とすると

N ・Thể thông thường + となったら・となれば・となると

としたら・とすれば・とすると mang ý nghĩa giả định mạnh. Còn となったら・となれば・となると là trường hợp có thể thực sự xảy ra.  Vế phía sau là câu thể hiện phán đoán của người nói. Với とすると và なると, câu phía sau không được là ý chí, nguyện vọng của người nói.

❖ Ý nghĩa 

 Đưa ra trường hợp giả định. Nếu trường hợp đó xảy ra thì làm gì

 

例文:

1. 無人島に何か一つだけ持っていけるとしたら、何を持っていきたいですか

→ Nếu được mang theo một thứ tới đảo không người, bạn muốn mang theo thứ gì?

2. 引っ越すとなると、かなりのお金がかかる。大丈夫かなあ

→ Nếu chuyển nhà thì tốn kha khá tiền đấy. Liệu có ổn không nhỉ

3. 飛行機で行くとしたら、いくらぐらいかかりますか。

→ Nếu đi bằng máy bay thì mất khoảng bao nhiêu tiền?

4. 報告の数字が間違っているとすれば、結論はまったく違うものになるだろう。

→ Nếu mà nhầm lẫn về số liệu trong báo cáo thì kết luận đã hoàn toàn khác.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban