〜最中だ: ~ đang
❖ Ý nghĩa
Đúng lúc đang thực hiện một hành động.
❖ Cách dùng
Được sử dụng với những từ thể hiện hành động trong thời gian ngắn (phát biểu, viết, ăn…) Vế phía sau là một sự việc có tính bất ngờ xảy ra, gây cảm giác cản trở, làm phiền hành động đang thực hiện ở đằng trước.
例文:
1. スピーチの最中に、突然電気が消えた。
Đang phát biểu thì đột nhiên điện bị ngắt.
2. Aさんは今考えごとをしている最中だから、じゃましないほうがいい。
Bởi vì A đang suy nghĩ, không làm phiền có lẽ sẽ tốt hơn.
3. 議論のまっ最中にベルが鳴なった。
Trong khi chúng tôi đang tranh luận thì chuông reo.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫