Mẫu câu 〜ないことには: Nếu ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜ないことには: Nếu ~

〜ないことには:-Neu-~

〜ないことには: Nếu ~

❖ Cách dùng

Vない・Aくない・Naでない・Nでない + ことには

Vế phía trước mang ý điều kiện cần, vế phía sau là câu mang ý phủ định

❖ Ý nghĩa 

Nếu không có một việc gì đó, thì một sự việc khác sẽ không diễn ra

例文:

1. お金がないことには、この計画は進められない

→ Nếu không có tiền, kế hoạch này khong thể tiến hành

2. 足がもっと丈夫でないことには、あの山に登るのは無理だろう

→ Nếu chân chưa lành hơn, việc leo ngọn núi đó là không thể, đúng không?

3. あの二人が来ないことには、パーティーを始められない。

→ Hai người đó mà không đến thì không thể bắt đầu bữa tiệc được.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban