Mẫu câu 〜によって: Vì việc ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜によって: Vì việc ~

〜によって:-Vi-viec-~

〜によって: Vì việc ~

❖ Cách dùng

N + によって

N + による + N

Với ý nghĩa chỉ cách thức, mẫu khó dùng với trường hợp sử dụng đồ thường ngày cho mục đích cá nhân (điện thoại, bút, xe điện…), nhưng có thể dùng ở dạng bổ nghĩa cho danh từ, như ở ví dụ 2 bên dưới

❖ Ý nghĩa 

Vì nguyên nhân nào đó mà gây ra kết quả. Bằng phương pháp, cách thức nào đó.

 

例文:

1. 合否の結果は後日書面で連絡します。電話による問い合わせは受け付けません。

→ Kết quả đỗ hay trượt, chúng tôi sẽ liên lạc qua thư. Chúng tôi không nhận câu hỏi qua điện thoại

2. 会長が交替したことによって、会の雰囲気が多く変わった

→ Vì việc thay đổi giám đốc, bầu không khí của công ty đã thay đổi nhiều

3. 毎日、復習することによって日本語が上達します。

→ Bằng việc luyện tập hàng ngày, tiếng Nhật của tôi đã tiến bộ.

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban