Mẫu câu 〜おかげだ / 〜せいだ: Nhờ vào ~/ Là do ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜おかげだ / 〜せいだ: Nhờ vào ~/ Là do ~

〜おかげだ--〜せいだ:-Nho-vao-~-La-do-~

〜おかげだ / 〜せいだ: Nhờ vào ~/ Là do ~

❖ Cách dùng

Nの・Thể thông thường (Na -な)+ おかげだ / せいだ

Vế trước là nguyên nhân gây ảnh hưởng. Vế sau おかげで là kết quả tốt, vế sau せいで là kết quả xấu. Không dùng với từ thể hiện ý hướng của người nói.

❖ Ý nghĩa

Nhờ có điều gì mà có được kết quả tốt / Vì điều gì mà bị kết quả xấu

 

例文:

1. 今年の春は気温が低い日が多かったせいで、桜の開花が遅い

→ Mùa xuân năm nay có nhiều ngày nhiệt độ thấp, nên hoa anh đào nở muộn

2. 私が大学に合格できたのは、A先生のおかげです

→ Tôi có thể đỗ được đại học, là nhờ công thầy A

3. 日本に来たおかげで、日本語が上手になりました。

→ Nhờ sang Nhật mà tôi đã giỏi tiếng Nhật.

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban