N/Vて ✙ ばかり (だ/で)
N/Vて ✙ ばかり の N
Vて ✙ ばかりいる
『ばかり』Sử dụng cho những trường hợp mà người nói có suy nghĩ tiêu cực về hành động (được lặp đi lặp lại nhiều) ,thói quen ấy.
Toàn…/chỉ…/lúc nào cũng…
1. この店のお客さんは学生ばかりですね。
Khách của cửa hàng này toàn là học sinh nhỉ.
2. 息子は勉強もしないでゲームをしてばかりいる。
Con trai tôi không học mà chỉ có chơi game.
3. お金ばかりが全ではない。
Tiền không phải là tất cả.
178.23
前日比: 1JPY =175.27 VND
2.96 (1.69%)
Cập nhật: 2022-05-16 10:10:13 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC