❖ Ý nghĩa:
...để...
❖ Cách dùng:
Để biểu thị mục đích muốn làm gì đó. Để làm được V1 thì phải làm V2.
Động từ 1 chỉ mục đích cuối cùng, động từ 2 chỉ chủ ý để đạt được động từ 1.
V1 thường chia ở thể khả năng.
1. 泳げるように毎日練習しています
⇒ Luyện tập mỗi ngày để có thể bơi được
2. 日本語が話せるように勉強します
⇒ Học để nói được tiếng Nhật
3. 運転できるように免許をとります
⇒ Lấy bằng lái xe để được lái xe
4. 忘れないようにメモします
⇒ Ghi chú cho khỏi quên
178.23
前日比: 1JPY =175.27 VND
2.96 (1.69%)
Cập nhật: 2022-05-16 10:10:13 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC