Vる / Vない ように
Vる / Vない + ように V2
❖ Ý nghĩa:
...để...
❖ Cách dùng:
Để biểu thị mục đích muốn làm gì đó. Để làm được V1 thì phải làm V2.
Động từ 1 chỉ mục đích cuối cùng, động từ 2 chỉ chủ ý để đạt được động từ 1.
V1 thường chia ở thể khả năng.
例文:
1. 泳げるように毎日練習しています
⇒ Luyện tập mỗi ngày để có thể bơi được
2. 日本語が話せるように勉強します
⇒ Học để nói được tiếng Nhật
3. 運転できるように免許をとります
⇒ Lấy bằng lái xe để được lái xe
4. 忘れないようにメモします
⇒ Ghi chú cho khỏi quên
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫