Mẫu câu ように なります

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu ように なります

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-25 11:05:26

ように なります

ように なります

Vる + ように / ( Vない ⇒ なく ) + なります

❖ Cách dùng:
1. Vる+ようになります : Dùng để diễn đạt sự thay đổi trạng thái từ không thể làm gì đó sang có thể làm gì đó.

2. Vない⇒なく + なります: Dùng để diễn tả sự thay đổi trạng thái từ có thể ⇒ không thể

Động từ hay chia ở thể khả năng

例文:

1. 今は日本語が話せなくなりました

⇒ Hiện tại đã có thể nói tiếng Nhật rồi

2. やっと運転できるようになった

⇒ Cuối cùng thì cũng có thể lái xe

3. 目が悪くなって、読めなくなった

⇒ Mắt mờ đi và không đọc được nữa rồi

4. ピアノが弾けるようになりました

⇒ Đã trở nên biết chơi piano rồi


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban