ように なります
Vる + ように / ( Vない ⇒ なく ) + なります
❖ Cách dùng:
1. Vる+ようになります : Dùng để diễn đạt sự thay đổi trạng thái từ không thể làm gì đó sang có thể làm gì đó.
2. Vない⇒なく + なります: Dùng để diễn tả sự thay đổi trạng thái từ có thể ⇒ không thể
Động từ hay chia ở thể khả năng
例文:
1. 今は日本語が話せなくなりました
⇒ Hiện tại đã có thể nói tiếng Nhật rồi
2. やっと運転できるようになった
⇒ Cuối cùng thì cũng có thể lái xe
3. 目が悪くなって、読めなくなった
⇒ Mắt mờ đi và không đọc được nữa rồi
4. ピアノが弾けるようになりました
⇒ Đã trở nên biết chơi piano rồi
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫