Thể bị động
Nhóm 1
❖ Đổi âm cuối trước ます sang hàng あ rồi thêm れ
❖ Ví dụ:
1. 書きます ⇒ 書かれます
Viết ⇒ bị viết
2. ふみます ⇒ ふまれます
Giẫm đạp ⇒ bị giẫm đạp
3. よびます ⇒ よばれます
Gọi ⇒ bị gọi.
Nhóm 2
❖ Thêm られ vào say ます
❖ Ví dụ:
1. 褒めます ⇒ 褒められます
Khen ⇒ được khen ( bị khen )
2. 調べます ⇒ しらべられます
Tìm kiếm ⇒ bị tìm kiếm
3. 見ます ⇒ 見られます
Nhìn ⇒ bị nhìn
Nhóm 3
❖ Các từ đặc biệt:
来ます ⇒ 来られます
Đến ⇒ bị đến
します ⇒ されます
Làm ⇒ bị làm
例文:
無
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫