❖ Đổi âm cuối trước ます sang hàng あ rồi thêm れ
❖ Ví dụ:
1. 書きます ⇒ 書かれます
Viết ⇒ bị viết
2. ふみます ⇒ ふまれます
Giẫm đạp ⇒ bị giẫm đạp
3. よびます ⇒ よばれます
Gọi ⇒ bị gọi.
❖ Thêm られ vào say ます
❖ Ví dụ:
1. 褒めます ⇒ 褒められます
Khen ⇒ được khen ( bị khen )
2. 調べます ⇒ しらべられます
Tìm kiếm ⇒ bị tìm kiếm
3. 見ます ⇒ 見られます
Nhìn ⇒ bị nhìn
❖ Các từ đặc biệt:
来ます ⇒ 来られます
Đến ⇒ bị đến
します ⇒ されます
Làm ⇒ bị làm
無
217.11
前日比: 1JPY =217.10 VND
0.01 (0%)
Cập nhật: 2021-01-19 09:42:22 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC